make a crack Thành ngữ, tục ngữ
make a crack
make a crack
Utter an impudent, sarcastic, or ironic remark, as in She's constantly making cracks about the store's management. The noun crack here alludes to a hunter's shot at game. [Slang; late 1800s] làm ra (tạo) ra một vết nứt
Để nói điều gì đó đặc biệt châm biếm, mỉa mai, xấc xược hoặc mỉa mai. Tôi vừa đủ để hai bạn làm ra (tạo) ra vết nứt từ cuối lớp. Đến vănphòng chốnghiệu trưởng ngay! Một người nào đó trong khán giả vừa nói về cân nặng của anh ấy, và toàn bộ nơi này trở nên yên lặng đến chết người .. Xem thêm: crack, accomplish accomplish a able
làm rạn nứt về quản lý của cửa hàng. Danh từ able ở đây đen tối chỉ chuyện một thợ săn bắn vào trò chơi. [Tiếng lóng; cuối những năm 1800]. Xem thêm: crack, make. Xem thêm:
An make a crack idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a crack, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a crack